TÌM HIỂU 3 LOẠI VISA DU HỌC SINH CẦN BIẾT 
| Visa Du học sinh (Student Visa) - subclass 500 | Visa Người giám hộ du học sinh (Student Guardian Visa) - subclass 59 | |
| Tổng quan | - Đây là visa cho phép học sinh sinh viên ở Úc trong thời gian học - Có thời hạn lên đến 5 năm. |
- Đây là visa cho phép người giám hộ của du học sinh (dưới 18 tuổi) được sinh sống tại Úc - Có thời hạn lên đến 5 năm tùy thuộc vào visa của du học sinh mà họ giám hộ. |
| Điều kiện | - Trên 6 tuổi - Theo học tại một tổ chức giáo dục được công nhận bởi Bộ Giáo dục Úc - Có bảo hiểm y tế |
- 21 tuổi trở lên - Là bố mẹ, người thân, hoặc người giám hộ hợp pháp của du học sinh - Đủ điều kiện tài chính cho bản thân và cho du học sinh - Có khả năng cung cấp chỗ ở cho du học sinh và những hỗ trợ khác |
| Lệ phí | 620 đô Úc | 620 đô Úc |
| Visa Tốt nghiệp tạm thời (Temporary Graduate Visa) - subclass 485 | |
| Tổng quan | Đây là visa dành cho sinh viên quốc tế vừa tốt nghiệp từ một trường đại học ở Úc, cho phép sinh viên ở lại Úc làm việc, không giới hạn ngành nghề và số giờ làm. Visa 485 có 2 loại: 1. Graduate Work Stream (thời hạn 18 tháng) 2. Post-Study Work Stream (thời hạn 2-4 năm) |
| Điều kiện | - Dưới 50 tuổi - Đã có visa du học hợp pháp - Đủ điều kiện tiếng Anh - Đáp ứng điều kiện học tập của Úc trong 6 tháng gần nhất - Đáp ứng yêu cầu về tình trạng sức khỏe - Có bảo hiểm sức khỏe ở Úc |
| Lệ phí | Tổng cộng 1,535 đô Úc |
| Điều kiện | Điều kiện cụ thể |
| Mối quan hệ với du học sinh | Đương đơn có thể là một trong những đối tượng sau:
|
| Tài chính | Có đủ tài chính để trang trải cuộc sống cho mình, du học sinh và người đi kèm (nếu có). |
| Lý lịch | Không nợ Chính phủ Úc. |
| Sức khỏe | Thỏa yêu cầu của Úc. |
| Nơi nộp hồ sơ và nhận visa | Có thể chọn trong hoặc ngoài nước Úc. |